trang_banner

sản phẩm

Xi măng & Vữa chịu lửa

Mô tả ngắn gọn:

Vữa chịu lửa hay còn gọi là vữa chịu lửa hoặc vật liệu nối (bột), dùng làm vật liệu xây gạch liên kết các sản phẩm chịu lửa, theo vật liệu có thể chia thành đất sét, vữa chịu lửa nhôm cao, silic và magie, v.v. Nó được gọi là vữa chịu lửa thông thường làm bằng bột clinker chịu lửa và đất sét dẻo làm chất kết dính và chất dẻo. Độ bền của nó ở nhiệt độ phòng thấp và sự hình thành liên kết gốm ở nhiệt độ cao có độ bền cao.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Sự miêu tả

Vữa chịu lửa là vật liệu kết dính dùng để tạo hình các sản phẩm chịu lửa. Nó bao gồm bột chịu lửa, chất kết dính nước hoặc chất lỏng và các phụ gia (chẳng hạn như chất làm dẻo phân tán, chất ổn định hoặc chất giữ nước). Một loại bùn giống như bột nhão (hoặc huyền phù dày) chứa nồng độ cao các hạt rắn, có đặc tính của chất lỏng Bingham. Tỷ lệ khối lượng rắn/lỏng là khoảng (70~75)/(30~25) và tỷ lệ thể tích rắn/lỏng thay đổi theo trọng lượng riêng của bột chịu lửa, khoảng (35~50)/(65~50 ). Nói chung, nó được áp dụng bằng thìa.

 

Phân loại

Vữa chịu lửa, còn được gọi là vữa chịu lửa hoặc vật liệu nối (bột), được sử dụng làm vật liệu xây gạch liên kết các sản phẩm chịu lửa, theo vật liệu có thể được chia thành đất sét, vữa chịu lửa nhôm cao, silicon và magiê, v.v.

Nó được gọi là vữa chịu lửa thông thường được làm từ bột clinker chịu lửa và đất sét dẻo làm chất kết dính và chất dẻo. Độ bền của nó ở nhiệt độ phòng thấp và sự hình thành liên kết gốm ở nhiệt độ cao có độ bền cao.

Với các vật liệu thủy lực, làm cứng bằng không khí hoặc làm cứng bằng nhiệt làm chất kết dính, được gọi là vữa chịu lửa liên kết hóa học, dưới đây hình thành nhiệt độ liên kết gốm trước khi tạo ra một phản ứng hóa học nhất định và làm cứng.

Đặc trưng

Đặc tính vữa chịu lửa: dẻo tốt, thi công thuận tiện; độ bền liên kết cao, khả năng chống ăn mòn mạnh; độ khúc xạ cao, lên tới 1650oC ± 50oC; khả năng chống xâm nhập xỉ tốt; tài sản nứt nhiệt tốt.

Ứng dụng

Vữa chịu lửa chủ yếu được sử dụng trong lò luyện cốc, lò nung thủy tinh, lò cao, bếp lò nóng, luyện kim, công nghiệp vật liệu kiến ​​trúc, máy móc, hóa dầu, thủy tinh, nồi hơi, điện, sắt thép, xi măng và lò nung công nghiệp khác.

Chỉ mục sản phẩm

CHỈ SỐ

Đất sét

Nhôm cao

Corundum

silic

Magie

đất sét nhẹ

RBT

MN

-42

RBT

MN

-45

RBT

MN

-55

RBT

MN

-65

RBT

MN

-75

RBT

MN

-85

RBT

MN

-90

RBT

GM

-90

RBT

MF

-92

RBT

MF

-95

RBT

MF

-97

RBT

MM

-50

Độ khúc xạ(oC

1700

1700

1720

1720

1750

1800

1820

1670

1790

1790

1820

 

CCS/MOR (MPa) ≥

110oC × 24h

1.0

1.0

2.0

2.0

2.0

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

0,5

1400oC × 3h

3.0

3.0

4.0

4.0

4.0

3,5

3.0

3.0

3.0

3.0

3.0

1.0

Thời gian liên kết (phút)

1~2

1~2

1~2

1~2

1~2

1~3

1~3

1~2

1~3

1~3

1~3

1~2

Al2O3(%) ≥

42

45

55

65

75

85

90

50

SiO2(%) ≥

90

MgO(%) ≥

92

95

97


  • Trước:
  • Kế tiếp: