Gạch chịu lửa đất sét nung
![未标题-1](http://www.sdrobert.com/uploads/未标题-1.jpg)
Thông tin sản phẩm
tên sản phẩm | Gạch đất sét nung |
Nội dung nhôm | 35% đến 45% |
Vật liệu | Vật liệu đất sét nung |
Màu sắc | Nói chung là màu vàng đậm, hàm lượng nhôm càng cao thì màu càng nhạt |
Số mô hình | SK32, SK33, SK34, N-1, dòng có độ xốp thấp, sê-ri đặc biệt (đặc biệt cho bếp lò nóng, đặc biệt cho lò luyện cốc, v.v.) |
Kích cỡ | Kích thước tiêu chuẩn: 230 x 114 x 65 mm, kích thước đặc biệt và dịch vụ OEM cũng cung cấp! |
Hình dạng | Gạch thẳng, gạch đặc, gạch checher, gạch hình thang, gạch côn, gạch vòm, gạch xiên, ect. |
Đặc trưng | 1. Khả năng chống mài mòn xỉ tuyệt vời; 2. Hàm lượng tạp chất thấp hơn; 3. Sức mạnh vội vàng tốt; 4. Mở rộng dòng nhiệt thấp hơn ở nhiệt độ cao; 5. Hiệu suất chống sốc nhiệt tốt; 6. Hiệu suất tốt trong độ khúc xạ nhiệt độ cao dưới tải. |
Sự miêu tả
Gạch Fireclay thuộc một trong những loại sản phẩm nhôm silicat chính.Nó là một sản phẩm chịu lửa được làm từ clinker đất sét làm cốt liệu và đất sét mềm chịu lửa làm chất kết dính với hàm lượng Al2O3 trong 35% ~ 45%.
chi tiết hình ảnh
![粘土砖12](http://www.sdrobert.com/uploads/粘土砖12.jpg)
Gạch đất sét nung
![粘土格子砖](http://www.sdrobert.com/uploads/粘土格子砖.jpg)
Gạch kiểm tra đất sét (Dành cho lò nướng than cốc)
![粘土砖楔形砖](http://www.sdrobert.com/uploads/9898b2d9.jpg)
Gạch nêm đất sét
![粘土异形砖](http://www.sdrobert.com/uploads/546465e7.jpg)
Gạch Định Hình Đất Sét
![低气孔粘土砖5](http://www.sdrobert.com/uploads/低气孔粘土砖5.jpg)
Gạch đất sét có độ xốp thấp
![粘土格子砖18](http://www.sdrobert.com/uploads/a8ec793f.jpg)
Gạch kiểm tra đất sét (Dành cho bếp nóng)
![粘土砖楔形砖2](http://www.sdrobert.com/uploads/粘土砖楔形砖21.jpg)
Gạch nêm đất sét
![18](http://www.sdrobert.com/uploads/183.jpg)
gạch bát giác
Chỉ mục sản phẩm
CHỈ SỐ SẢN PHẨM | SK-32 | SK-33 | SK-34 |
Độ chịu lửa (℃) ≥ | 1710 | 1730 | 1750 |
Khối lượng riêng (g/cm3) ≥ | 2,00 | 2.10 | 2,20 |
Độ xốp biểu kiến (%) ≤ | 26 | 24 | 22 |
Cường độ nghiền nguội (MPa) ≥ | 20 | 25 | 30 |
@1350°×2h Chang tuyến tính vĩnh viễn(%) | ±0,5 | ±0,4 | ±0,3 |
Độ chịu lửa dưới tải (℃) ≥ | 1250 | 1300 | 1350 |
Al2O3(%) ≥ | 32 | 35 | 40 |
Fe2O3(%) ≤ | 2,5 | 2,5 | 2.0 |
Mô hình gạch đất sét có độ xốp thấp | DN-12 | DN-15 | DN-17 |
Độ chịu lửa (℃) ≥ | 1750 | 1750 | 1750 |
Khối lượng riêng (g/cm3) ≥ | 2,35 | 2.3 | 2,25 |
Độ xốp biểu kiến (%) ≤ | 13 | 15 | 17 |
Cường độ nghiền nguội (MPa) ≥ | 45 | 42 | 35 |
Thay đổi tuyến tính vĩnh viễn@1350°×2h(%) | ±0,2 | ±0,25 | ±0,3 |
Refractoriness Under Load@0.2MPa(℃) ≥ | 1420 | 1380 | 1320 |
Al2O3(%) ≥ | 45 | 45 | 42 |
Fe2O3(%) ≤ | 1,5 | 1.8 | 2.0 |
Ứng dụng
Gạch đất sét được sử dụng rộng rãi trong lò cao, lò cao nóng, lò nung thủy tinh, lò ngâm, lò ủ, nồi hơi, hệ thống thép đúc và các thiết bị nhiệt khác, và là một trong những sản phẩm chịu lửa được tiêu thụ nhiều nhất.
![H7e477eac9d3c45e6951b0401051b6a67q](http://www.sdrobert.com/uploads/H7e477eac9d3c45e6951b0401051b6a67q.jpg)
Lò Hâm Nóng, Lò Cao
![Hdf8f4104b64b4ab984b41d494d79b427m](http://www.sdrobert.com/uploads/Hdf8f4104b64b4ab984b41d494d79b427m.jpg)
bếp lò nóng
![Hfdbbce96b275437c8866dc2a67f7ac86E](http://www.sdrobert.com/uploads/Hfdbbce96b275437c8866dc2a67f7ac86E.jpg)
lò lăn
![Hde5b37bd38084ebf92ef547b591312d4b](http://www.sdrobert.com/uploads/Hde5b37bd38084ebf92ef547b591312d4b.jpg)
lò hầm
![Hcb3152d7e9b74fc29198f4af3494ef6bH](http://www.sdrobert.com/uploads/Hcb3152d7e9b74fc29198f4af3494ef6bH.png)
Lò nướng than cốc
![H688c00777cb64b1882b423b8aea304827](http://www.sdrobert.com/uploads/H688c00777cb64b1882b423b8aea304827.jpg)
Lò quay
Gói & Kho
![3333](http://www.sdrobert.com/uploads/3333.jpg)
![5555](http://www.sdrobert.com/uploads/5555.jpg)
![Hb493c9519f1e4189893022353b4148d6L](http://www.sdrobert.com/uploads/Hb493c9519f1e4189893022353b4148d6L.png)